Hàng loạt các mẫu xe bán chạy nhất của Toyota và Lexus tại Việt Nam đều tăng giá, cao nhất là LS460L với mức tăng 225 triệu.
Trong 2015, Toyota từng tăng giá một lần vào hồi tháng 3, với mức tăng dưới 30 triệu. Hãng xe Nhật tiếp tục thông báo đợt tăng giá thứ hai, bắt đầu từ 1/10 cho các mẫu xe của cả hai thương hiệu Toyota và Lexus.
Theo đó, ở dòng Toyota, chỉ có Hilux, Land Cruiser và Prado giữ nguyên giá như hiện tại, còn lại đều tăng giá. Trong đó tùy từng phiên bản, Camry tăng nhiều nhất 55 triệu, Fortuner tăng nhiều nhất 57 triệu Altis tới 38 triệu và Innova cũng là 34 triệu, Vios tăng 25 triệu.
Cả 5 mẫu xe kể trên đều là những mẫu xe lắp ráp trong nước và cũng đều đặn góp mặt trong danh sách 10 xe bán chạy nhất thị trường Việt hàng tháng.
Lý giải cho nguyên nhân tăng giá, Toyota cho biết do việc điều chỉnh tăng tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam lên 1%, nới biên độ tỷ giá lên 3% nên ảnh hưởng tới chi phí của hãng, vì thế phải bù trừ bằng cách tăng giá.
Trong khi đó cũng nguyên nhân này, đối thủ lớn nhất của Toyota là Trường Hải (Thaco) lại giảm giá hàng loạt với lý giải chia sẻ khó khăn với thị trường. Các chuyên gia đánh giá đây là con bài cạnh tranh nhằm chiếm cảm tình từ khách hàng.
Mức giá mới đã bao gồm VAT:
Bảng giá xe Toyota 2020
Wigo 1.2 MT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.197 cc | |
Wigo 1.2 AT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ Số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích 1.197 cc | |
Yaris 1.5G CVT | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế da Số tự động vô cấp 7 cấp số ảo Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Vios 1.5G CVT | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp 7 cấp số ảo Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp 7 cấp số ảo Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp 7 cấp số ảo Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Corolla Altis 2.0V Sport | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.987 cc | |
Corolla Altis 2.0V Luxury | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.987 cc | |
Corolla Altis 1.8G CVT | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | |
Corolla Altis 1.8E CVT | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | |
Corolla Altis 1.8E MT | 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | |
Camry 2.5Q | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | |
Camry 2.0G | 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | |
Innova V | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | |
Innova Venturer | 8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | |
Innova G | 8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | |
Innova E | 8 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | |
Innova J | 8 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | |
Avanza 1.3 MT | 7 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.329 cc | |
Avanza 1.5 AT | 7 chỗ ngồi Số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Rush 1.5 AT | 7 chỗ ngồi Số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | |
Fortuner 2.8V (4x4) | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.755 cc, 4x4 | |
Fortuner 2.7V (4x4) | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4 | |
Fortuner TRD 2.7V (4x2) | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x2 | |
Fortuner 2.7V (4x2) | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x2 | |
Fortuner 2.4G AT (4x2) | 7 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4x2 | |
Fortuner 2.4G MT (4x2) | 7 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4x2 | |
Land Cruiser Prado | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4 | |
Land Cruiser VX | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4x4 | |
Alphard | 7 chỗ ngồi Số tự động 8 cấp Động cơ xăng dung tích 3456 cc | |
Hilux 2.8G 4x4 AT MLM | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.755 cc, 4x4 | |
Hilux 2.4G 4x4 MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4x4 | |
Hilux 2.4E 4x2 AT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4x2 | |
Hilux 2.4E 4x2 MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4x2 | |
Hiace Động cơ dầu | 15 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ dầu dung tích 2.982 cc |
Theo VNExpress